HSK 3 - Khóa Tiếng Trung cơ bản 4 kỹ năng chuẩn CTI

Khóa học HSK 3 được thiết kế dành cho học viên đã hoàn thành HSK 2 hoặc có trình độ tiếng Trung sơ cấp.  Với 20 buổi học, học viên được trang bị toàn diện về từ vựng, ngữ pháp, chữ Hán và kỹ năng ngôn ngữ theo chuẩn khung năng lực HSK quốc tế.
GV: NCS ThS. Lê Chí Nghĩa
0 Đánh giá 771 Học viên

Bạn sẽ học được gì

  • Phát âm chuẩn – giao tiếp tự tin: Rèn luyện ngữ âm chính xác, nói rõ ràng, tự nhiên như người bản xứ.

  • Ứng dụng thực tế: Dễ dàng sử dụng tiếng Trung trong học tập, công việc, du lịch và giao tiếp hàng ngày.

  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng: Nghe – nói trôi chảy, đọc hiểu văn bản ngắn, viết đoạn văn rõ ràng.

  • Chuẩn hóa năng lực HSK quốc tế: Thành thạo 600 từ vựng, 61 điểm ngữ pháp, đủ khả năng dự thi và đạt chứng chỉ HSK 3.

  • Nền tảng vững chắc cho HSK 4: Là bước đệm quan trọng để tiếp tục chinh phục các cấp độ cao hơn.

  • Phương pháp học hiệu quả: Bài giảng sinh động, luyện tập – kiểm tra thường xuyên, ghi nhớ bền vững.

Giới thiệu khóa học

Kiến thức: 

  • Nắm vững 600 từ vựng trong khung HSK 3, xoay quanh các chủ đề quen thuộc: thời tiết, du lịch, kế hoạch học tập – công việc, lịch trình, sở thích, sức khỏe…

  • Thành thạo 61 điểm ngữ pháp HSK 3: câu so sánh, câu phức, câu điều kiện, câu liên kết, câu chỉ khả năng…

  • Củng cố và mở rộng khả năng đọc – viết chữ Hán ở mức trung cấp, nâng cao tốc độ nhận diện, ghi nhớ và vận dụng trong giao tiếp.

Kỹ năng: 

  • Nghe – Nói:

    • Nghe hiểu nội dung hội thoại ngắn, các đoạn trao đổi có tình huống thực tế.

    • Phát âm chuẩn, diễn đạt ý tưởng mạch lạc, tham gia hội thoại dài 14 – 16 câu.

    • Xử lý linh hoạt các tình huống giao tiếp hằng ngày bằng câu phức đa dạng.

  • Đọc – Viết:

    • Đọc hiểu văn bản ngắn có độ phức tạp trung bình: đoạn văn, truyện ngắn, thư từ cá nhân dài 8 – 10 câu hoặc hơn.

    • Viết được đoạn văn ngắn miêu tả sự việc, kế hoạch, trải nghiệm thường ngày.

  • Có khả năng ứng dụng tiếng Trung trong môi trường học tập, công việc, du lịch và giao tiếp cơ bản với người bản xứ.

Nội dung khóa học

  • 1.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:43
  • 1.2.1 Từ mới (1) 08:32
  • 1.2.2 Từ mới (2) 06:39
  • 1.3 Ngữ pháp 04:53
  • 1.4 Bài khóa 08:56
  • 1.5 Bài tập
  • 2.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:14
  • 2.2. Từ mới 07:03
  • 2.3 Ngữ pháp 10:19
  • 2.4 Bài khóa 07:06
  • 2.5 Bài tập
  • 3.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:46
  • 3.2 Từ mới 10:09
  • 3.3 Ngữ pháp 05:47
  • 3.4 Bài khóa 09:08
  • 3.5 Bài tập
  • 4.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 02:12
  • 4.2.1 Từ mới (1) 08:41
  • 4.2.2 Từ mới (2) 07:44
  • 4.3 Ngữ pháp 02:17
  • 4.4 Bài khóa 07:52
  • 4.5 Bài tập
  • 5.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:27
  • 5.2. Từ mới 11:48
  • 5.3 Ngữ pháp 05:08
  • 5.4 Bài khóa 09:36
  • 5.5 Bài tập
  • 6.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:38
  • 6.2.1 Từ mới (1) 09:37
  • 6.2.2 Từ mới (2) 06:15
  • 6.3 Ngữ pháp 08:41
  • 6.4 Bài khóa 09:38
  • 6.5 Bài tập
  • 7.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 02:01
  • 7.2.1 Từ mới (1) 09:51
  • 7.2.2 Từ mới (2) 07:15
  • 7.3 Ngữ pháp 08:56
  • 7.4 Bài khóa 08:29
  • 7.5 Bài tập
  • 8.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:02
  • 8.2.1 Từ mới (1) 06:07
  • 8.2.2 Từ mới (2) 07:53
  • 8.3 Ngữ pháp 05:13
  • 8.4 Bài khóa 08:43
  • 8.5 Bài tập
  • 9.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:09
  • 9.2.1 Từ mới (1) 08:33
  • 9.2.2 Từ mới (2) 05:32
  • 9.3 Ngữ pháp 02:07
  • 9.4 Bài khóa 06:32
  • 9.5 Bài tập
  • 10.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:40
  • 10.2.Từ mới 11:27
  • 10.3 Ngữ pháp 09:12
  • 10.4 Bài khóa 09:58
  • 10.5 Bài tập
  • 11.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:10
  • 11.2. Từ mới 10:50
  • 11.3 Ngữ pháp 06:24
  • 11.4 Bài khóa 10:10
  • 11.5 Bài tập
  • 12.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:10
  • 12.2.1 Từ mới (1) 06:59
  • 12.2.2 Từ mới (2) 05:57
  • 12.3 Ngữ pháp 06:45
  • 12.4 Bài khóa 07:53
  • 12.5 Bài tập
  • 13.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 04:11
  • 13.2.1 Từ mới (1) 08:04
  • 13.2.2 Từ mới (2) 07:21
  • 13.3 Ngữ pháp 09:12
  • 13.4 Bài khóa 08:02
  • 13.5 Bài tập
  • 14.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 05:11
  • 14.2.1 Từ mới (1) 07:01
  • 14.2.2 Từ mới (2) 07:09
  • 14.3 Ngữ pháp 07:32
  • 14.4 Bài khóa 12:04
  • 14.5 Bài tập
  • 15.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 04:03
  • 15.2.1 Từ mới (1) 08:35
  • 15.2.2 Từ mới (2) 05:17
  • 15.3 Ngữ pháp 05:36
  • 15.4 Bài khóa 08:16
  • 15.5 Bài tập
  • 16.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:02
  • 16.2.1 Từ mới (1) 08:29
  • 16.2.2 Từ mới (2) 08:48
  • 16.3 Ngữ pháp 04:46
  • 16.4 Bài khóa 07:56
  • 16.5 Bài tập
  • 17.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 02:40
  • 17.2.1 Từ mới (1) 09:46
  • 17.2.2 Từ mới (2) 09:54
  • 17.3 Ngữ pháp 06:41
  • 17.4 Bài khóa 09:20
  • 17.5 Bài tập
  • 18.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 02:25
  • 18.2.1 Từ mới (1) 07:48
  • 18.2.2 Từ mới (2) 07:43
  • 18.3 Ngữ pháp 02:53
  • 18.4 Bài khóa 11:00
  • 18.5 Bài tập
  • 19.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 02:08
  • 19.2.1 Từ mới (1) 05:31
  • 19.2.2 Từ mới (2) 07:29
  • 19.3 Ngữ pháp 06:55
  • 19.4 Bài khóa 10:55
  • 19.5 Bài tập
  • 20.1 Ôn tập + Mục tiêu bài học 03:46
  • 20.2.1 Từ mới (1) 09:01
  • 20.2.2 Từ mới (2) 09:06
  • 20.3 Ngữ pháp 05:44
  • 20.4 Bài khóa 09:15
  • 20.5 Bài tập

Thông tin giảng viên

GV: NCS ThS. Lê Chí Nghĩa
2985 Học viên 3 Khóa học
- Giảng viên CTI HSK

Giảng viên trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội.
Tốt nghiệp xuất sắc ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 
Có 4 năm kinh nghiệm giảng dạy Tiếng Trung.
Làm CTV MC Bản tin tiếng Trung của Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội.

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

699.000 1.399.000 -51%
Đăng ký học Thêm vào giỏ hàng
Thời lượng: 10 giờ 55 phút
Giáo trình: 115 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC